Giá xe Mazda đang có 2 phiên bản gồm Sedan và Hatback và giá xe Mazda 3 thấp nhất là 669 triệu đồng cho bản 1.5L Deluxe và cao nhất là 849 triệu đồng cho bản Signature Premium.
Cuộc chiến trong phân khúc xe hạng C càng thêm khốc liệt khi Mazda giới thiệu tới 10 phiên bản All New Mazda 3 vào đầu tháng 11 năm 2019 bao gồm 5 phiên bản Sedan và 5 phiên bản Hatchback. Tính đến hết 6 tháng đầu năm 2020, Mazda 3 đã đứng đầu danh sách mẫu xe bán chạy nhất phân khúc với 3.789 xe được bán ra, xếp sau là KIA Cerato bám đuổi sát nút với 3.551 chiếc.
All New-Mazda 3 phiên bản Sedan
Giá xe ALL-New Mazda 3 bản Sedan tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Trong tháng 01/2021, nếu so sánh về giá thì giá xe Mazda 3 thấp nhất là 669 triệu đồng, cao nhất là 849 triệu đồng; KIA Cerato có giá thấp nhất là 544 triệu đồng, cao nhất là 685 triệu đồng; Hyundai Elantra có giá thấp nhất là 580 triệu đồng, cao nhất là 769 triệu đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của Mazda 3 mới nhất tháng 01/2021.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |||
Hà Nội | TP. HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Tỉnh/TP khác | ||
Mazda 3 1.5L Deluxe | 669 | 773 | 759 | 754 | 740 |
Mazda 3 1.5L Luxury | 729 | 840 | 825 | 821 | 806 |
Mazda 3 1.5L Premium | 799 | 918 | 902 | 899 | 883 |
Mazda 3 2.0L Luxury | 799 | 918 | 902 | 899 | 883 |
Mazda 3 2.0L Premium | 849 | 974 | 957 | 955 | 938 |
Giá xe ALL-New Mazda 3 bản Hatchback tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |||
Hà Nội | TP. HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Tỉnh khác | ||
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe | 669 | 773 | 759 | 754 | 740 |
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury | 749 | 856 | 841 | 838 | 823 |
Mazda 3 Sport 1.5L Premium | 799 | 918 | 902 | 899 | 883 |
Mazda 3 Sport 2.0L Luxury | 799 | 918 | 902 | 899 | 883 |
Mazda 3 Sport 2.0L Premium | 849 | 974 | 957 | 955 | 938 |
Bảng tính giá xe lăn bánh
1. Giá xe niêm yết | Giá xe |
2. Lệ phí trước bạ | 12% hoặc 10%, 11% tùy địa phương |
3. Phí cấp biển số | Tùy theo địa phương |
4. Phí đăng kiểm | 340.000 |
5. Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 |
6. Bảo hiểm TNDS | 873.000 |
Giá lăn bánh | 1+2+3+4+5+6 |
Phần đuôi xe Mazda 3 Sedan
Kiểu dáng đầu xe Mazda 3 Sedan
Nội thất bên trong Mazda 3
Hàng ghế sau của All New-Mazda 3 Sedan
Động cơ Mazda 3
Đánh giá Mazda 3 phiên bản Sport (Hatchback)
Tương tự đối với phiên bản Sedan, bản Sport cũng được trang bị 2 tùy chọn theo động cơ và phân khúc cao cấp gồm 1.5L và 2.0L.
Xe sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4460mm x 1795mm x 1435mm với chiều dài cơ sở đạt 2725mm.
Ngoại thất New Mazda 3 Sport
Ngoại thất Mazda 3 Sport
Hàng ghế trước bản Sport
Hàng ghế sau của Mazda 3 Sport mới
Bảng thông số kỹ thuật của All New-Mazda 3
Thông số | Mazda 3 2020 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback và sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4660 x 1795 x 1440 mm (sedan) và 4460 x 1795 x 1435 mm (hatchback) |
Chiều dài cơ sở | 2725 mm |
Động cơ | SkyActiv-G 1.5L và SkyActiv-G 2.0L |
Dung tích công tác | 1.496 cc & 1.998 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 51L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 110-153 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 146-200 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 145 mm |
Cỡ mâm | 16 inch và 18 inch |